Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. employment (n) sự thất nghiệp
B. employees (n) người làm thuê
C. employers (n) người chủ
D. unemployment (n) sự không thất nghiệp
Chỗ trống cần điền là danh từ theo cấu trúc: The + n + of + n
Dựa vào nghĩa => loại D
Tạm dịch: Vấn đề thất nghiệp trong giới trẻ rất khó giải quyết.
Choose D.